Character Converter

Character Converter (viết tắt là CC) là một loại kí tự có thể nhập qua lỗi chuyển đổi đơn vị. Các CC có thể được đổi thành các Weird Symbol.

Cách bấm

Có thể bấm CC trên chế độ phép tính thường với chế độ nhập MathI hoặc LineI, cũng như chế độ số phức.

Chế độ phép tính thường (MathI)

  1. Bấm 𝒙=AAcm▸in (để bấm cm▸in: SHIFT 8 1 2)
  2. Giải theo biến 𝒙 với 𝒙=0 và A=999.
  3. Quay lại và không di chuyển trỏ, bấm SHIFT . 2 lần rồi ←×2 DEL ←×6

Bây giờ bấm CC tùy ý theo danh sách dưới.

Chế độ phép tính thường (LineI)

  1. SHIFT MENU 1 và chọn 1 trong 2 chế độ LineI.
  2. Bấm phương trình 𝒙=∑(𝒙,1,19. CALC với 𝒙=0 rồi ngắt AC
  3. Quay lại và xóa phần 9. CALC với 𝒙=0 một lần nữa rồi quay lại.
  4. Bấm SHIFT . 2 lần rồi ←×2 DEL ↓

Bây giờ bấm CC tùy ý theo danh sách dưới.

Chế độ phép tính thường cách 2/số phức (MathI)

  1. Bấm 1÷1(( rồi bấm √ đến khi hết bấm được. Bấm 1 vào ô trống. Di chuyển trỏ sau dãy căn, bấm dấu :. Bấm √ lần nữa, không điền gì vào ô trống! Bấm CALC =, sẽ ra lỗi.
  2. Quay lại và DEL hết mọi thứ đứng trước ô trống (không di chuyển trỏ). Bấm → DEL ← →.
  3. Bấm 2 chữ số bất kỳ rồi SHIFT ., bấm thêm 2 chữ số bất kỳ nữa rồi bấm √
  4. DEL ←×3 DEL×3 ←×2
  5. Bấm kí tự để ra CC, rồi trong ô trống bấm kí tự bất kì rồi xoá đi.
    Tuy nhiên nhớ cẩn thận tí với CC chuyển đổi đơn vị nhé, tại khi xoá kí tự đứng trước kí tự đặc biệt thì sẽ ra Weird Symbol chứ không còn là CC.
    Nếu bấm được luôn kí tự của CC (hiện tại chỉ có kí tự 𝒊 mới làm được như vậy) thì sẽ ra luôn Weird Symbol.

Danh sách các CC

Chú thích kí tự đặc biệt:

  • Space: Dấu cách
  • Ins: Kí tự tàng hình (MathI)
  • Lag: Đơ máy (MathI)

Lưu ý: Các CC sử dụng kí tự MathI đặc biệt luôn đơ máy nên sẽ không ghi vào danh sách này.

CC chuyển đổi đơn vị

CC chuyển đổi đơn vị, như tên gọi, sử dụng các kí tự chuyển đổi đơn vị để tạo ra nó. Các CC này có thể đổi thành Weird Symbol.

Hình dạng

CC chuyển đổi đơn vị sẽ là hai kí tự, kí tự thứ 2 là kí tự thật của CC. Kí tự đầu tiên sẽ khác giữa các loại máy:

  • fx-580VN X: nlbf
  • fx-580VN X (giả lập chính thức): ▸N▸lbfkgf▸N▸
  • fx-991CN X: ▸N▸l
  • fx-991CN X (giả lập chính thức): yn▸N

Có thể bỏ kí tự đầu tiên để biến CC thành kí tự bình thường.

CC Kí tự Cách bấm Lưu ý
Space in▸cm SHIFT 8 1 1  
@ cm▸in SHIFT 8 1 2  
@ ft▸m SHIFT 8 1 3  
@ m▸ft SHIFT 8 1 4  
@ yd▸m SHIFT 8 1 5  
@ m▸yd SHIFT 8 1 6  
@ mile▸km SHIFT 8 1 7  
@ km▸mile SHIFT 8 1 8  
@ n mile▸m SHIFT 8 1 9  
@ m▸n mile SHIFT 8 1 (-) Dùng để bật phông chữ nhỏ
@ pc▸km SHIFT 8 1 °’”  
@ km▸pc SHIFT 8 1 𝒙⁻¹  
@ acre▸m² SHIFT 8 2 1  
@ m²▸acre SHIFT 8 2 2  
@ gal(US)▸L SHIFT 8 3 1  
@ L▸gal(US) SHIFT 8 3 2  
@ gal(UK)▸L SHIFT 8 3 3  
@ L▸gal(UK) SHIFT 8 3 4  
@ oz▸g SHIFT 8 4 1  
@ g▸oz SHIFT 8 4 2  
@ lb▸kg SHIFT 8 4 3  
@ kg▸lb SHIFT 8 4 4 Dùng trong đa số ma trận X80
@ km/h▸m/s SHIFT 8 ↓ 1 1  
@ m/s▸km/h SHIFT 8 ↓ 1 2  
 (ô nhập/xuất) atm▸Pa SHIFT 8 ↓ 2 1  
@ (Lag) Pa▸atm SHIFT 8 ↓ 2 2  
@ (Ins) mmHg▸Pa SHIFT 8 ↓ 2 3  
@ (Ins) Pa▸mmHg SHIFT 8 ↓ 2 4  
@ kgf/cm²▸Pa SHIFT 8 ↓ 2 5  
𝒊 Pa▸kgf/cm² SHIFT 8 ↓ 2 6 Thường dùng để nhập kí tự an
: lbf/in²▸kPa SHIFT 8 ↓ 2 7  
$ kPa▸lbf/in² SHIFT 8 ↓ 2 8 Dùng trong ma trận khóa máy an toàn
𝒆 kgf⋅m▸J SHIFT 8 ↓ 3 1  
𝜋 J▸kgf⋅m SHIFT 8 ↓ 3 2  
@ J▸cal SHIFT 8 ↓ 3 3  
@ cal▸J SHIFT 8 ↓ 3 4  
@ (Lag) hp▸kW SHIFT 8 ↓ 4 1  
@ (Lag) kW▸hp SHIFT 8 ↓ 4 2  
@ °F▸°C SHIFT 8 ↑ 1 1  
? °C▸°F SHIFT 8 ↑ 1 2  

CC đặc biệt

Các CC đặc biệt sử dụng các kí tự hằng số, hàm, v.v. Các CC này không thể đổi thành Weird Symbol vì nếu thử đổi thì sẽ ra kí tự gốc tạo ra CC thay vì Weird Symbol.

Hình dạng

CC đặc biệt cũng sẽ là hai kí tự, kí tự thứ nhất sẽ luôn là n▸N▸dynlbf, kí tự thứ 2 là kí tự thật của CC. Có thể bỏ kí tự nlbf để biến CC thành kí tự bình thường.
Con trỏ hơi bị lỗi khi di chuyển qua CC đặc biệt.

CC Kí tự Cách bấm
5 h SHIFT 7 1 1
8 SHIFT 7 1 2
𝒛 c₀ SHIFT 7 1 3
@ 𝜀₀ SHIFT 7 1 4
∑( 𝜇₀ SHIFT 7 1 5
@ Z₀ SHIFT 7 1 6
@ G SHIFT 7 1 7
Min( lᴘ SHIFT 7 1 8
Max( tᴘ SHIFT 7 1 9
6 𝜇ɴ SHIFT 7 2 1
7 𝜇ʙ SHIFT 7 2 2
E e SHIFT 7 2 3
∫( 𝜙₀ SHIFT 7 2 4
∏( G₀ SHIFT 7 2 5
Mean( Kᴊ SHIFT 7 2 6
Sum( Rᴋ SHIFT 7 2 7
0 mₚ SHIFT 7 3 1
1 mₙ SHIFT 7 3 2
2 mₑ SHIFT 7 3 3
3 m SHIFT 7 3 4
4 a₀ SHIFT 7 3 5
9 𝛼 SHIFT 7 3 6
rₑ SHIFT 7 3 7
𝜆ᴄ SHIFT 7 3 8
𝛾ₚ SHIFT 7 3 9
𝜆ᴄₚ SHIFT 7 3 (-)
𝜆ᴄₙ SHIFT 7 3 °’”
R SHIFT 7 3 𝒙⁻¹
Ans 𝜇ₚ SHIFT 7 3 sin
A 𝜇ₑ SHIFT 7 3 cos
B 𝜇ₙ SHIFT 7 3 tan
C 𝜇 SHIFT 7 3 M+
@ m SHIFT 7 3 𝒙
M u SHIFT 7 4 1
D 𝐹 SHIFT 7 4 2
F Nᴀ SHIFT 7 4 3
𝒙 k SHIFT 7 4 4
𝒚 Vₘ SHIFT 7 4 5
PreAns R SHIFT 7 4 6
𝜃 c₁ SHIFT 7 4 7
@ c₂ SHIFT 7 4 8
@ 𝜎 SHIFT 7 4 9
d/dx( g SHIFT 7 ↓ 1 1
@ atm SHIFT 7 ↓ 1 2
@ Rᴋ₋₉₀ SHIFT 7 ↓ 1 3
@ Kᴊ₋₉₀ SHIFT 7 ↓ 1 4
@ t SHIFT 7 ↓ 2 1